Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2002

Nigeria

Huấn luyện viên: Shaibu Amodu

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIke Shorunmu (1967-10-16)16 tháng 10, 1967 (34 tuổi)Cầu thủ tự do
22HVJoseph Yobo (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (21 tuổi) Marseille
32HVCelestine Babayaro (1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (23 tuổi) Chelsea
44Nwankwo Kanu (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (25 tuổi) Arsenal
52HVIsaac Okoronkwo (1978-05-01)1 tháng 5, 1978 (23 tuổi) Shakhtar Donetsk
62HVTaribo West (1974-03-26)26 tháng 3, 1974 (27 tuổi) 1. FC Kaiserslautern
74George Finidi (1971-04-15)15 tháng 4, 1971 (30 tuổi) Ipswich Town
84Yakubu (1982-11-22)22 tháng 11, 1982 (19 tuổi) Maccabi Haifa
94Victor Agali (1978-12-12)12 tháng 12, 1978 (23 tuổi) Schalke 04
103TVJay-Jay Okocha (1973-08-14)14 tháng 8, 1973 (28 tuổi) Paris Saint-Germain
113TVGarba Lawal (1974-05-22)22 tháng 5, 1974 (27 tuổi) Roda JC
121TMNdubuisi Egbo (1973-07-25)25 tháng 7, 1973 (28 tuổi) Moroka Swallows
134Tijani Babangida (1973-09-25)25 tháng 9, 1973 (28 tuổi) Vitesse
142HVIfeanyi Udeze (1980-07-21)21 tháng 7, 1980 (21 tuổi) PAOK
153TVSunday Oliseh (1974-04-14)14 tháng 4, 1974 (27 tuổi) Borussia Dortmund
163TVWilson Oruma (1976-12-30)30 tháng 12, 1976 (25 tuổi) Servette
174Julius Aghahowa (1982-02-12)12 tháng 2, 1982 (19 tuổi) Shakhtar Donetsk
183TVPascal Ojigwe (1976-12-11)11 tháng 12, 1976 (25 tuổi) Bayer Leverkusen
192HVEric Ejiofor (1979-07-21)21 tháng 7, 1979 (22 tuổi) Enyimba International
204Victor Ikpeba Nosa (1973-06-12)12 tháng 6, 1973 (28 tuổi) Real Betis
213TVJustice Christopher (1981-12-24)24 tháng 12, 1981 (20 tuổi) Royal Antwerp
221TMMurphy Akanji (1977-12-01)1 tháng 12, 1977 (24 tuổi) Sliema Wanderers

Mali

Huấn luyện viên: Henryk Kasperczak

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMahamadou Sidibé (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (23 tuổi) Athinaikos
24Daouda Diakité (1973-03-20)20 tháng 3, 1973 (28 tuổi) Club Olympique
32HVSamba Diawara (1978-03-15)15 tháng 3, 1978 (23 tuổi) Istres
42HVAdama Coulibaly (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (21 tuổi) Lens
52HVFousseni Diawara (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (21 tuổi) Saint-Étienne
63TVMahamadou Diarra (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Vitesse
74Cheick Oumar Dabo (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (21 tuổi) Gençlerbirliği
83TVBassala Touré (1976-02-21)21 tháng 2, 1976 (25 tuổi) Athinaikos
94Mamadou Bagayoko (1979-05-21)21 tháng 5, 1979 (22 tuổi) Strasbourg
103TVSoumaila Coulibaly (1978-04-15)15 tháng 4, 1978 (23 tuổi) SC Freiburg
113TVDjibril Sidibé (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (19 tuổi) Monaco
123TVSeydou Keita (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (22 tuổi) Lorient
131TMAbdoulaye Camara (1980-01-02)2 tháng 1, 1980 (22 tuổi) Castel di Sangro
143TVVincent Doukantié (1977-04-01)1 tháng 4, 1977 (24 tuổi) Strasbourg
152HVBoubacar Diarra (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (22 tuổi) SC Freiburg
161TMKaramoko Kéïta (1974-04-21)21 tháng 4, 1974 (27 tuổi) Harrow Borough
174Dramane Coulibaly (1979-03-18)18 tháng 3, 1979 (22 tuổi) Stade Lavallois
184Mahamadou Dissa (1979-05-18)18 tháng 5, 1979 (22 tuổi) Niort
193TVAdama Diakité (1978-07-04)4 tháng 7, 1978 (23 tuổi) Stade Malien
202HVAboubacar Haïdar (1977-11-20)20 tháng 11, 1977 (24 tuổi) Al-Ismaily
213TVDavid Coulibaly (1978-01-21)21 tháng 1, 1978 (23 tuổi) Châteauroux
222HVAbdoulaye Diakité (1977-01-13)13 tháng 1, 1977 (25 tuổi) Djoliba

Liberia

Huấn luyện viên: Dominic George Vava

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLouis Crayton (1977-10-26)26 tháng 10, 1977 (24 tuổi) YF Juventus
22HVFallah Johnson (1976-10-26)26 tháng 10, 1976 (25 tuổi) LPRC Oilers
33TVEdward Dixon (1974-05-08)8 tháng 5, 1974 (27 tuổi) FA L'Île-Rousse Monticello
42HVVarmah Kpoto (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (23 tuổi) Apollon Krya Vrysi
52HVDionysius Sebwe (1976-10-26)26 tháng 10, 1976 (25 tuổi) Minnesota Thunder
63TVKelvin Sebwe (1972-04-04)4 tháng 4, 1972 (29 tuổi) Panachaiki
74Frank Seator (1975-10-24)24 tháng 10, 1975 (26 tuổi) Al Taawon
83TVDulee Johnson (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (17 tuổi) Häcken
94Zizi Roberts (1979-07-01)1 tháng 7, 1979 (22 tuổi) Olympiacos
104James Debbah (1969-12-14)14 tháng 12, 1969 (32 tuổi) Al-Jazira
113TVMass Sarr Jr (1969-12-14)14 tháng 12, 1969 (32 tuổi)No club
123TVOliver Makor (1973-10-09)9 tháng 10, 1973 (28 tuổi) Ionikos
133TVAlex Brown (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (23 tuổi)Cầu thủ tự do
144George Weah (1966-10-01)1 tháng 10, 1966 (35 tuổi) Al-Jazira
154Prince Daye (1978-04-11)11 tháng 4, 1978 (23 tuổi) Bastia
161TMAbraham Jackson (1972-02-12)12 tháng 2, 1972 (29 tuổi) Feurs
172HVGeorge Gebro (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (20 tuổi) Panachaiki
184Josephus Yenay (1975-09-05)5 tháng 9, 1975 (26 tuổi) Flumigel
193TVJohnny Menyongar (1979-06-26)26 tháng 6, 1979 (22 tuổi) Minnesota Thunder
202HVJimmy Dixon (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (20 tuổi) Häcken
212HVThomas Kojo (1972-05-22)22 tháng 5, 1972 (29 tuổi) Minnesota Thunder
221TMPewou Bestman (1975-07-10)10 tháng 7, 1975 (26 tuổi) Kochin

Algérie

Huấn luyện viên: Rabah Madjer

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLounès Gaouaoui (1977-09-28)28 tháng 9, 1977 (24 tuổi) JS Kabylie
23TVYacine Slatni (1973-11-03)3 tháng 11, 1973 (28 tuổi) MC Alger
32HVMoulay Haddou (1975-06-14)14 tháng 6, 1975 (26 tuổi) MC Oran
43TVNasreddine Kraouche (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (22 tuổi) K.A.A. Gent
52HVMounir Zeghdoud (1970-01-18)18 tháng 1, 1970 (32 tuổi) USM Alger
63TVYazid Mansouri (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (23 tuổi) Le Havre AC
73TVOmar Belbey (1973-10-07)7 tháng 10, 1973 (28 tuổi) Montpellier HSC
83TVBillel Dziri (1972-01-21)21 tháng 1, 1972 (29 tuổi) USM Alger
94Farid Ghazi (1974-03-16)16 tháng 3, 1974 (27 tuổi) Baniyas SC
104Abdelhafid Tasfaout (c) (1969-02-11)11 tháng 2, 1969 (32 tuổi) EA Guingamp
114Kamel Kherkhache (1973-03-21)21 tháng 3, 1973 (28 tuổi) USM Blida
121TMMohamed Samadi (1976-07-07)7 tháng 7, 1976 (25 tuổi) USM Blida
132HVBrahim Zafour (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (24 tuổi) JS Kabylie
144Nassim Bounekdja (1976-10-23)23 tháng 10, 1976 (25 tuổi) CR Belouizdad
154Nassim Akrour (1974-07-10)10 tháng 7, 1974 (27 tuổi) FC Istres
163TVLounès Bendahmane (1977-04-03)3 tháng 4, 1977 (24 tuổi) JS Kabylie
172HVSlimane Rahou (1975-10-20)20 tháng 10, 1975 (26 tuổi) JS Kabylie
184Rafik Saïfi (1975-02-07)7 tháng 2, 1975 (26 tuổi) Troyes AC
192HVSmail Diss (1976-12-02)2 tháng 12, 1976 (25 tuổi) USM Blida
203TVMahieddine Meftah (1968-09-25)25 tháng 9, 1968 (33 tuổi) USM Alger
212HVMohamed Bradja (1969-11-16)16 tháng 11, 1969 (32 tuổi) Troyes AC
221TMMerouane Abdouni (1981-03-27)27 tháng 3, 1981 (20 tuổi) USM El Harrach